Tham khảo Carla_Perez

  1. “As musas que marcaram época como rainhas do rebolado” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). G1. 4 tháng 2 năm 2008. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. “Eu era uma criança sem maldade, diz dançarina Carla Perez sobre É o Tchan!”. Meio Norte (bằng tiếng Bồ Đào Nha). 14 tháng 5 năm 2008. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2008.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “Carla Perez abusa do rebolado em novo programa do SBT” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). ISTOÉ. 22 tháng 11 năm 1999. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. Carla Perez - Algodão-Doce on Discogs
  5. Carla Perez - Brasil Musik
  6. “Carla Perez vai apresentar programa infantil na Bahia” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). BOL. 21 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “Carla Perez anuncia fim do 'Clube da Alegria': 'a vida é feita de ciclos'” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Correio 24 Horas. 27 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. “Ex-namorados, Carla Perez e Alexandre Pires posam juntos” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). iG. 5 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)[liên kết hỏng]
  9. “Filha de Carla Perez e Xanddy nasce em Salvador” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Folha de S.Paulo. 23 tháng 12 năm 2001. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  10. “Nasce segundo filho de Carla Perez e Xanddy” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Terra. 21 tháng 12 năm 2003. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “Carla Perez deixa o Brasil para passar um ano em Orlando” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). O Dia. 9 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017. Không cho phép mã đánh dấu trong: |publisher= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. “Morando nos Estados Unidos, Carla Perez vai com os filhos à igreja” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Quem. 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Carla_Perez http://www.correio24horas.com.br/noticia/nid/carla... http://gente.ig.com.br/fofocas-famosos/2017-09-05/... http://blogs.odia.ig.com.br/leodias/2016/03/09/car... http://diversao.terra.com.br/gente/noticias/0,,OI3... http://www.terra.com.br/istoegente/16/diversaoeart... http://www1.folha.uol.com.br/folha/ilustrada/ult90... http://www.brasilmusik.com/c/carla-perez/carla-per... http://g1.globo.com/Carnaval2008/0,,MUL285506-9773... http://revistaquem.globo.com/QUEM-News/noticia/201... http://www.meionorte.com/noticias,--Eu-era-uma-cri...